Lịch vạn sự » Năm 1947 » Tháng 2 năm 1947 » Ngày 7 tháng 2 năm 1947

Lịch âm 7/2, lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 1947

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 2 năm 1947 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/2/1947 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:38
Lịch âm ngày 7/2 Lịch dương ngày 7/2

Tháng 1 âm lịch năm 1947

17

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Nhâm Dần - Năm Đinh Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1947

7

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.

Lịch dương là ngày 7/2/1947

- Ngày dương lịch: 7-2-1947

Ngày 7 tháng 2 năm 1947 dương lịch

Ngày 7 tháng 2 năm 1947 là thứ mấy?

Ngày 7/2/1947 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 2 năm 1947 dương là ngày bao nhiêu âm 1947?

Đổi ngày 7/2/1947 dương lịch là ngày 17/1/1947 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/2/1947 là gì? Thời tiết ngày 7/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/2/1947 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1947.

Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 17/1/1947

- Ngày âm lịch: 17-1-1947

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Dần năm Đinh Hợi (tức ngày 17 tháng 1 năm 1947 âm lịch)

Ngày 17/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/1/1947 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/1/1947 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/1/1947 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/1/1947 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 17/1/1947 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1947?

Đổi ngày 17/1/1947 âm lịch là ngày 7/2/1947 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/2/1947, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/2/1947 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-2-1947 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/2/1947 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/2/1947 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-1-1947.

Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1947

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/2/1947 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/2/1947: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/1947 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/2/1947 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/2/1947 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/2

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/2/1947 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 2 1947 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1947 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1947 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/2/1947 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 7/2/1947 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1947 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/2/1947 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1947 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/1947 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 2 năm 1947: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/2/1947 dương lịch (tức ngày 17/1/1947 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 7/2/1947 dương lịch (tức ngày 17-1-1947 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/2/1947

Xem hướng xuất hành ngày 7/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1947

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/1

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/2

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1947

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1947 14/1/1947 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1947 23/1/1947 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1947 24/1/1947 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1947

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/2/1947 12/1/1947 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 3/2/1947 13/1/1947 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 4/2/1947 14/1/1947 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 5/2/1947 15/1/1947 Tết Nguyên Tiêu