Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1946 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1946 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
13
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Canh Dần - Năm Bính Tuất Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1946 14
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cho dù bạn đang ở bên dưới một bóng cây rậm rạp, hãy luôn tìm những tia nắng xuyên qua các cành cây.
Lịch dương là ngày 14/2/1946
- Ngày dương lịch: 14-2-1946
Ngày 14 tháng 2 năm 1946 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1946 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1946 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1946 dương là ngày bao nhiêu âm 1946?
Đổi ngày 14/2/1946 dương lịch là ngày 13/1/1946 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1946 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1946 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1946.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1946 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1946, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1946 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1946 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1946 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1946 (tức ngày 14/2/1946)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 13/1/1946
- Ngày âm lịch: 13-1-1946
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Canh Dần năm Bính Tuất (tức ngày 13 tháng 1 năm 1946 âm lịch)
Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1946 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1946, ngày 13/1/1946 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.
Hội Lim Bắc Ninh năm 1946 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1946 là ngày 13 tháng 1 năm 1946 âm lịch (tức là ngày 13/1/1946 âm lịch)
Hội Lim Bắc Ninh 1946 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Hội Lim Bắc Ninh năm 1946 là ngày 14 tháng 2 năm 1946 dương lịch (tức là ngày 14/2/1946)
Hội Lim Bắc Ninh
Theo âm lịch, ngày 13/1/1946 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/1/1946 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 13/1/1946 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1946?
Đổi ngày 13/1/1946 âm lịch là ngày 14/2/1946 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1946, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1946 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1946 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1946 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1946 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1946.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1946
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1946 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1946: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1946 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1946 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1946 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1946 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1946 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1946 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1946 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1946 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1946 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1946 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1946 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1946 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1946 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1946: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1946 dương lịch (tức ngày 13/1/1946 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 14/2/1946 dương lịch (tức ngày 13-1-1946 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1946
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1946
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/12 |
1/1 |
2 |
||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1946
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1946 | 3/1/1946 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1946 | 12/1/1946 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1946 | 13/1/1946 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1946
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/2/1946 | 1/1/1946 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 3/2/1946 | 2/1/1946 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 4/2/1946 | 3/1/1946 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 5/2/1946 | 4/1/1946 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 6/2/1946 | 5/1/1946 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 7/2/1946 | 6/1/1946 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 11/2/1946 | 10/1/1946 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 13/2/1946 | 12/1/1946 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 14/2/1946 | 13/1/1946 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 15/2/1946 | 14/1/1946 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 16/2/1946 | 15/1/1946 | Tết Nguyên Tiêu |