Tra cứu lịch âm hôm nay 22/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 5 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/5/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 22/5 | Lịch dương ngày 22/5 |
11
Ngày Tân Mão - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1945 22
Thứ ba Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Nỗi đau bạn cảm nhận hôm nay là sức mạnh bạn cảm nhận ngày mai. Bởi mỗi thách thức bạn gặp phải là một cơ hội cho bạn trưởng thành hơn.
Lịch dương là ngày 22/5/1945
- Ngày dương lịch: 22-5-1945
Ngày 22 tháng 5 năm 1945 dương lịch
Ngày 22 tháng 5 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 22/5/1945 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 5 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 22/5/1945 dương lịch là ngày 11/4/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/5/1945 là gì? Thời tiết ngày 22/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/5/1945 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 22/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 11/4/1945
- Ngày âm lịch: 11-4-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu (tức ngày 11 tháng 4 năm 1945 âm lịch)
Ngày 11/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/4/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/4/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/4/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/4/1945 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 11/4/1945 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 11/4/1945 âm lịch là ngày 22/5/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/5/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/5/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-5-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/5/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/5/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-4-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 22/5/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/5/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/5/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/5/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/5/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/5/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/5
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/5
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/5/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 5 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/5/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/5/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/5/1945 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/5/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/5/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/5/1945 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/5/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/5/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 5 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/5/1945 dương lịch (tức ngày 11/4/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 22/5/1945 dương lịch (tức ngày 11-4-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/5/1945
Xem hướng xuất hành ngày 22/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/3 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/5/1945 | 20/3/1945 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ ba, 15/5/1945 | 4/4/1945 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |