Lịch vạn sự » Năm 1945 » Tháng 11 năm 1945 » Ngày 28 tháng 11 năm 1945

Lịch âm 28/11, lịch vạn niên ngày 28 tháng 11 năm 1945

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 11 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/11/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:30
Lịch âm ngày 28/11 Lịch dương ngày 28/11

Tháng 10 âm lịch năm 1945

24

Ngày Tân Sửu - Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1945

28

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Để thật sự cười, anh phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó! - Charlie Chaplin

Lịch dương là ngày 28/11/1945

- Ngày dương lịch: 28-11-1945

Ngày 28 tháng 11 năm 1945 dương lịch

Ngày 28 tháng 11 năm 1945 là thứ mấy?

Ngày 28/11/1945 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 11 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?

Đổi ngày 28/11/1945 dương lịch là ngày 24/10/1945 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/11/1945 là gì? Thời tiết ngày 28/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/11/1945 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.

Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 24/10/1945

- Ngày âm lịch: 24-10-1945

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Dậu (tức ngày 24 tháng 10 năm 1945 âm lịch)

Ngày 24/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/10/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/10/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/10/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/10/1945 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 24/10/1945 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?

Đổi ngày 24/10/1945 âm lịch là ngày 28/11/1945 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/11/1945, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/11/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-11-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/11/1945 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/11/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-10-1945.

Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1945

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/11/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/11/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/11/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/11

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/11/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 11 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1945 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/11/1945 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 28/11/1945 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/11/1945 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 11 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/11/1945 dương lịch (tức ngày 24/10/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 28/11/1945 dương lịch (tức ngày 24-10-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/11/1945

Xem hướng xuất hành ngày 28/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 11 năm 1945

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/9

2

28

3

29

4

30

5

1/10

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1945

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1945 7/10/1945 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1945 16/10/1945 Ngày Nhà Giáo Việt Nam