Tra cứu lịch âm hôm nay 11/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 10 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/10/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/10 | Lịch dương ngày 11/10 |
6
Ngày Quý Sửu - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1945 11
Thứ năm Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.
Lịch dương là ngày 11/10/1945
- Ngày dương lịch: 11-10-1945
Ngày 11 tháng 10 năm 1945 dương lịch
Ngày 11 tháng 10 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 11/10/1945 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 10 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 11/10/1945 dương lịch là ngày 6/9/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/10/1945 là gì? Thời tiết ngày 11/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/10/1945 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 6/9/1945
- Ngày âm lịch: 6-9-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Dậu (tức ngày 6 tháng 9 năm 1945 âm lịch)
Ngày 6/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/9/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/9/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/9/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/9/1945 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 6/9/1945 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 6/9/1945 âm lịch là ngày 11/10/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/10/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/10/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-10-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/10/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/10/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-9-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/10/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/10/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/10/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/10/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 10 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/10/1945 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/10/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/10/1945 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 10 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/10/1945 dương lịch (tức ngày 6/9/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 11/10/1945 dương lịch (tức ngày 6-9-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/10/1945
Xem hướng xuất hành ngày 11/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/8 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/10/1945 | 5/9/1945 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ bảy, 20/10/1945 | 15/9/1945 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ tư, 31/10/1945 | 26/9/1945 | Ngày Halloween |