Tra cứu lịch âm hôm nay 25/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 1 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/1/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/1 | Lịch dương ngày 25/1 |
12
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1945 25
Thứ năm Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Chỉ cần luôn lạc quan hướng về phía trước, mọi trắc trở ở thời điểm hiện tại sẽ biến thành một món quà mà định mệnh dành tặng cho bạn.
Lịch dương là ngày 25/1/1945
- Ngày dương lịch: 25-1-1945
Ngày 25 tháng 1 năm 1945 dương lịch
Ngày 25 tháng 1 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 25/1/1945 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 1 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 25/1/1945 dương lịch là ngày 12/12/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/1/1945 là gì? Thời tiết ngày 25/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/1/1945 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 25/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 12/12/1944
- Ngày âm lịch: 12-12-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thân (tức ngày 12 tháng 12 năm 1944 âm lịch)
Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/12/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/12/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/12/1944 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 12/12/1944 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 12/12/1944 âm lịch là ngày 25/1/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/1/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/1/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-1-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/1/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/1/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/1/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/1/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/1/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/1/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/1
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/1
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/1/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 1 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/1/1945 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/1/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/1/1945 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/1/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 1 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/1/1945 dương lịch (tức ngày 12/12/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 25/1/1945 dương lịch (tức ngày 12-12-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/1/1945
Xem hướng xuất hành ngày 25/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/11 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1945 | 18/11/1944 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1945 | 21/11/1944 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1945 | 11/12/1944 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |