Lịch vạn sự » Năm 1943 » Tháng 7 năm 1943 » Ngày 8 tháng 7 năm 1943

Lịch âm 8/7, lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 1943

Tra cứu lịch âm hôm nay 8/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 7 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/7/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:38
Lịch âm ngày 8/7 Lịch dương ngày 8/7

Tháng 6 âm lịch năm 1943

7

Ngày Đinh Mão - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1943

8

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Không có gì là vĩnh viễn trên thế giới độc ác này – thậm chí cả những rắc rối của chúng ta.

Lịch dương là ngày 8/7/1943

- Ngày dương lịch: 8-7-1943

Ngày 8 tháng 7 năm 1943 dương lịch

Ngày 8 tháng 7 năm 1943 là thứ mấy?

Ngày 8/7/1943 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?

Đổi ngày 8/7/1943 dương lịch là ngày 7/6/1943 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/7/1943 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/7/1943 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.

Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 7/6/1943

- Ngày âm lịch: 7-6-1943

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mùi (tức ngày 7 tháng 6 năm 1943 âm lịch)

Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/6/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/6/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/6/1943 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 7/6/1943 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?

Đổi ngày 7/6/1943 âm lịch là ngày 8/7/1943 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/7/1943, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/7/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/1943 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/7/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-1943.

Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1943

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 7 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1943 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/1943 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/7/1943 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/1943 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/1943 dương lịch (tức ngày 7/6/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 8/7/1943 dương lịch (tức ngày 7-6-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/1943

Xem hướng xuất hành ngày 8/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 7 năm 1943

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/5

2

1/6

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

30

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: