Tra cứu lịch âm hôm nay 23/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 6 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/6/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/6 | Lịch dương ngày 23/6 |
21
Ngày Nhâm Tý - Tháng Mậu Ngọ - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1943 23
Thứ tư Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Thách thức là điều làm cho cuộc sống trở nên thú vị và vượt qua chúng là những gì tạo nên ý nghĩa cuộc sống.
Lịch dương là ngày 23/6/1943
- Ngày dương lịch: 23-6-1943
Ngày 23 tháng 6 năm 1943 dương lịch
Ngày 23 tháng 6 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 23/6/1943 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 6 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 23/6/1943 dương lịch là ngày 21/5/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/6/1943 là gì? Thời tiết ngày 23/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/6/1943 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 23/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 21/5/1943
- Ngày âm lịch: 21-5-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Mùi (tức ngày 21 tháng 5 năm 1943 âm lịch)
Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/5/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/5/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/5/1943 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 21/5/1943 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 21/5/1943 âm lịch là ngày 23/6/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/6/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/6/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-6-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/6/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/6/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 23/6/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/6/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/6/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/6/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/6/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/6/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/6
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/6
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/6/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 6 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/6/1943 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 23/6/1943 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/6/1943 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/6/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 6 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/6/1943 dương lịch (tức ngày 21/5/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 23/6/1943 dương lịch (tức ngày 21-5-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/6/1943
Xem hướng xuất hành ngày 23/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/4 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1943 | 29/4/1943 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1943 | 3/5/1943 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1943 | 26/5/1943 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 7/6/1943 | 5/5/1943 | Tết Đoan Ngọ |