Tra cứu lịch âm hôm nay 5/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 5 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/5/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 5/5 | Lịch dương ngày 5/5 |
2
Ngày Quý Hợi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1943 5
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.
Lịch dương là ngày 5/5/1943
- Ngày dương lịch: 5-5-1943
Ngày 5 tháng 5 năm 1943 dương lịch
Ngày 5 tháng 5 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 5/5/1943 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 5 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 5/5/1943 dương lịch là ngày 2/4/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/5/1943 là gì? Thời tiết ngày 5/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/5/1943 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 5/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 2/4/1943
- Ngày âm lịch: 2-4-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Đinh Tỵ năm Quý Mùi (tức ngày 2 tháng 4 năm 1943 âm lịch)
Ngày 2/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/4/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/4/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/4/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/4/1943 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 2/4/1943 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 2/4/1943 âm lịch là ngày 5/5/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/5/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/5/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-5-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/5/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/5/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-4-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 5/5/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/5/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/5/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/5/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/5/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/5/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/5
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/5
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/5/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 5 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/5/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/5/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/5/1943 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 5/5/1943 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/5/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/5/1943 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/5/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/5/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 5 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/5/1943 dương lịch (tức ngày 2/4/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 5/5/1943 dương lịch (tức ngày 2-4-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/5/1943
Xem hướng xuất hành ngày 5/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/3 |
28 |
|||||
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/5/1943 | 27/3/1943 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ bảy, 15/5/1943 | 12/4/1943 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |