Tra cứu lịch âm hôm nay 11/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 11 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/11/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
14
Ngày Quý Dậu - Tháng Quý Hợi - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1943 11
Thứ năm Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Có những lúc, không có lần sau, không có cơ hội bắt đầu lại. Có những lúc, bỏ lỡ hiện tại, vĩnh viễn không còn cơ hội nữa.
Lịch dương là ngày 11/11/1943
- Ngày dương lịch: 11-11-1943
Ngày 11 tháng 11 năm 1943 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1943 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 11/11/1943 dương lịch là ngày 14/10/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1943 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1943 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1943 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1943, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1943 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1943 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1943 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1943 (tức ngày 11/11/1943)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 14/10/1943
- Ngày âm lịch: 14-10-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Quý Hợi năm Quý Mùi (tức ngày 14 tháng 10 năm 1943 âm lịch)
Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/10/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/10/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/10/1943 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 14/10/1943 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 14/10/1943 âm lịch là ngày 11/11/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1943 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/11/1943 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1943 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1943 dương lịch (tức ngày 14/10/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 11/11/1943 dương lịch (tức ngày 14-10-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1943
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/10 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 11/11/1943 | 14/10/1943 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ bảy, 20/11/1943 | 23/10/1943 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |