Lịch vạn sự » Năm 1943 » Tháng 10 năm 1943 » Ngày 13 tháng 10 năm 1943

Lịch âm 13/10, lịch vạn niên ngày 13 tháng 10 năm 1943

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 10 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/10/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:45
Lịch âm ngày 13/10 Lịch dương ngày 13/10

Tháng 9 âm lịch năm 1943

15

Ngày Giáp Thìn - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Mùi

Ngày Rằm Tháng 9 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1943

13

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Cái tôi chính là thứ duy nhất hủy hoạt một mối quan hệ. Hãy là một người trưởng thành, buông bỏ cái tôi của chính mình.

Lịch dương là ngày 13/10/1943

- Ngày dương lịch: 13-10-1943

Ngày 13 tháng 10 năm 1943 dương lịch

Ngày 13 tháng 10 năm 1943 là thứ mấy?

Ngày 13/10/1943 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 10 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?

Đổi ngày 13/10/1943 dương lịch là ngày 15/9/1943 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/10/1943 là gì? Thời tiết ngày 13/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/10/1943 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.

Sinh ngày 13/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 15/9/1943

- Ngày âm lịch: 15-9-1943

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Mùi (tức ngày 15 tháng 9 năm 1943 âm lịch)

Ngày 15/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/9/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/9/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/9/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/9/1943 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 15/9/1943 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?

Đổi ngày 15/9/1943 âm lịch là ngày 13/10/1943 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/10/1943, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/10/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-10-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/10/1943 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/10/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-9-1943.

Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1943

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/10/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/10/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/10/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/10

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/10/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 10 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1943 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/10/1943 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/10/1943 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/10/1943 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 10 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/10/1943 dương lịch (tức ngày 15/9/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyệt Phá
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 13/10/1943 dương lịch (tức ngày 15-9-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/10/1943

Xem hướng xuất hành ngày 13/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 10 năm 1943

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

3/9

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

1/10

30

2

31

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1943

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 10/10/1943 12/9/1943 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ tư, 20/10/1943 22/9/1943 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật, 31/10/1943 3/10/1943 Ngày Halloween