Tra cứu lịch âm hôm nay 20/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 8 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/8/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 20/8 | Lịch dương ngày 20/8 |
9
Ngày Ất Tỵ - Tháng Mậu Thân - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1942 20
Thứ năm Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Có những nỗi đau trong cuộc sống mà người biết nên chỉ mình ta.
Lịch dương là ngày 20/8/1942
- Ngày dương lịch: 20-8-1942
Ngày 20 tháng 8 năm 1942 dương lịch
Ngày 20 tháng 8 năm 1942 là thứ mấy?
Ngày 20/8/1942 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 8 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?
Đổi ngày 20/8/1942 dương lịch là ngày 9/7/1942 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/8/1942 là gì? Thời tiết ngày 20/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/8/1942 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.
Sinh ngày 20/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 9/7/1942
- Ngày âm lịch: 9-7-1942
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thân năm Nhâm Ngọ (tức ngày 9 tháng 7 năm 1942 âm lịch)
Ngày 9/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/7/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/7/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/7/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/7/1942 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 9/7/1942 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?
Đổi ngày 9/7/1942 âm lịch là ngày 20/8/1942 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/8/1942, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/8/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-8-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/8/1942 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/8/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-7-1942.
Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1942
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/8/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/8/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/8/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/8/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/8/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/8
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/8
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/8/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 8 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1942 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/8/1942 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/8/1942 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/8/1942 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/8/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 8 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/8/1942 dương lịch (tức ngày 9/7/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 20/8/1942 dương lịch (tức ngày 9-7-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/8/1942
Xem hướng xuất hành ngày 20/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1942
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/6 |
21 |
|||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1942
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 18/8/1942 | 7/7/1942 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ tư, 26/8/1942 | 15/7/1942 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |