Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 7 năm 1942 » Ngày 21 tháng 7 năm 1942

Lịch âm 21/7, lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 7 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/7/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:37
Lịch âm ngày 21/7 Lịch dương ngày 21/7

Tháng 6 âm lịch năm 1942

9

Ngày Ất Hợi - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1942

21

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Chỉ vì Số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng. - Les Brown

Lịch dương là ngày 21/7/1942

- Ngày dương lịch: 21-7-1942

Ngày 21 tháng 7 năm 1942 dương lịch

Ngày 21 tháng 7 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 21/7/1942 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 21/7/1942 dương lịch là ngày 9/6/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/7/1942 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/7/1942 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 9/6/1942

- Ngày âm lịch: 9-6-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Ngọ (tức ngày 9 tháng 6 năm 1942 âm lịch)

Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/6/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/6/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/6/1942 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 9/6/1942 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 9/6/1942 âm lịch là ngày 21/7/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/7/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/7/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1942 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 21/7/1942 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1942 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1942 dương lịch (tức ngày 9/6/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 21/7/1942 dương lịch (tức ngày 9-6-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1942

Xem hướng xuất hành ngày 21/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 7 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/5

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/6

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: