Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 3 năm 1942 » Ngày 15 tháng 3 năm 1942

Lịch âm 15/3, lịch vạn niên ngày 15 tháng 3 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 3 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/3/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:33
Lịch âm ngày 15/3 Lịch dương ngày 15/3

Tháng 1 âm lịch năm 1942

29

Ngày Đinh Mão - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1942

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Kinh trập

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành tựu. Bạn chẳng thể làm được điều gì mà thiếu đi hy vọng và sự tự tin. - Helen Keller

Lịch dương là ngày 15/3/1942

- Ngày dương lịch: 15-3-1942

Ngày 15 tháng 3 năm 1942 dương lịch

Ngày 15 tháng 3 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 15/3/1942 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 3 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 15/3/1942 dương lịch là ngày 29/1/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/3/1942 là gì? Thời tiết ngày 15/3 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/3/1942 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 15/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 29/1/1942

- Ngày âm lịch: 29-1-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 29 tháng 1 năm 1942 âm lịch)

Ngày 29/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/1/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/1/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/1/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/1/1942 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 29/1/1942 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 29/1/1942 âm lịch là ngày 15/3/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/3/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/3/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-3-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/3/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/3/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-1-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 15/3/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/3/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/3/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/3/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/3/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/3

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/3/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 3 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/3/1942 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/3/1942 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/3/1942 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 3 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/3/1942 dương lịch (tức ngày 29/1/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 15/3/1942 dương lịch (tức ngày 29-1-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/3/1942

Xem hướng xuất hành ngày 15/3

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 3 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/1

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

1/2

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 8/3/1942 22/1/1942 Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ bảy, 14/3/1942 28/1/1942 Ngày Valentine Trắng
Thứ sáu, 20/3/1942 4/2/1942 Ngày Quốc Tế Hạnh phúc
Chủ nhật, 22/3/1942 6/2/1942 Ngày Nước Thế giới
Thứ hai, 23/3/1942 7/2/1942 Ngày Khí tượng Thế giới
Thứ năm, 26/3/1942 10/2/1942 Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/3/1942 15/1/1942 Tết Nguyên Tiêu