Lịch vạn sự » Năm 1942 » Tháng 12 năm 1942 » Ngày 26 tháng 12 năm 1942

Lịch âm 26/12, lịch vạn niên ngày 26 tháng 12 năm 1942

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 12 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/12/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:54
Lịch âm ngày 26/12 Lịch dương ngày 26/12

Tháng 11 âm lịch năm 1942

19

Ngày Quý Sửu - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 12 năm 1942

26

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Đông chí

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.

Lịch dương là ngày 26/12/1942

- Ngày dương lịch: 26-12-1942

Ngày 26 tháng 12 năm 1942 dương lịch

Ngày 26 tháng 12 năm 1942 là thứ mấy?

Ngày 26/12/1942 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 12 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?

Đổi ngày 26/12/1942 dương lịch là ngày 19/11/1942 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/12/1942 là gì? Thời tiết ngày 26/12 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/12/1942 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.

Sinh ngày 26/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 19/11/1942

- Ngày âm lịch: 19-11-1942

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Ngọ (tức ngày 19 tháng 11 năm 1942 âm lịch)

Ngày 19/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/11/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/11/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/11/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/11/1942 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 19/11/1942 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?

Đổi ngày 19/11/1942 âm lịch là ngày 26/12/1942 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/12/1942, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/12/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-12-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/12/1942 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/12/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-11-1942.

Giờ hoàng đạo ngày 26/12/1942

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/12/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/12/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/12/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/12/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/12/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/12

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/12

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/12/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 12 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1942 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/12/1942 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/12/1942 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/12/1942 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/12/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 12 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/12/1942 dương lịch (tức ngày 19/11/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Tang

Ngày hôm nay 26/12/1942 dương lịch (tức ngày 19-11-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/12/1942

Xem hướng xuất hành ngày 26/12

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 12 năm 1942

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/10

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/11

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

31

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1942

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 22/12/1942 15/11/1942 Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ sáu, 25/12/1942 18/11/1942 Ngày Lễ Giáng Sinh