Tra cứu lịch âm hôm nay 26/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 10 năm 1942 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/10/1942 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/10 | Lịch dương ngày 26/10 |
17
Ngày Nhâm Tý - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1942 26
Thứ hai Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Cơ thể yếu đuối khiến tinh thần trở nên yếu ớt.
Lịch dương là ngày 26/10/1942
- Ngày dương lịch: 26-10-1942
Ngày 26 tháng 10 năm 1942 dương lịch
Ngày 26 tháng 10 năm 1942 là thứ mấy?
Ngày 26/10/1942 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 10 năm 1942 dương là ngày bao nhiêu âm 1942?
Đổi ngày 26/10/1942 dương lịch là ngày 17/9/1942 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/10/1942 là gì? Thời tiết ngày 26/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/10/1942 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1942.
Sinh ngày 26/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 17/9/1942
- Ngày âm lịch: 17-9-1942
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Canh Tuất năm Nhâm Ngọ (tức ngày 17 tháng 9 năm 1942 âm lịch)
Ngày 17/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/9/1942 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/9/1942 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/9/1942 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/9/1942 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 17/9/1942 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1942?
Đổi ngày 17/9/1942 âm lịch là ngày 26/10/1942 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/10/1942, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/10/1942 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-10-1942 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/10/1942 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/10/1942 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-9-1942.
Giờ hoàng đạo ngày 26/10/1942
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/10/1942 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/10/1942: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10/1942 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/10/1942 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/10/1942 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/10
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/10
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/10/1942 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 10 1942 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1942 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1942 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/10/1942 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/10/1942 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1942 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/10/1942 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1942 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/1942 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 10 năm 1942: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/10/1942 dương lịch (tức ngày 17/9/1942 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 26/10/1942 dương lịch (tức ngày 17-9-1942 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/10/1942
Xem hướng xuất hành ngày 26/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1942
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/8 |
23 |
24 |
25 |
|||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1942
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 10/10/1942 | 1/9/1942 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ ba, 20/10/1942 | 11/9/1942 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ bảy, 31/10/1942 | 22/9/1942 | Ngày Halloween |