Tra cứu lịch âm hôm nay 20/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 20 tháng 7 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 20/7/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 20/7 | Lịch dương ngày 20/7 |
26
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1941 20
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.
Lịch dương là ngày 20/7/1941
- Ngày dương lịch: 20-7-1941
Ngày 20 tháng 7 năm 1941 dương lịch
Ngày 20 tháng 7 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 20/7/1941 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 20/7/1941 dương lịch là ngày 26/6/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/7/1941 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/7/1941 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 26/6/1941
- Ngày âm lịch: 26-6-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Tân Tỵ (tức ngày 26 tháng 6 năm 1941 âm lịch)
Ngày 26/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/6/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/6/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/6/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/6/1941 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 26/6/1941 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 26/6/1941 âm lịch là ngày 20/7/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/7/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/7/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-6-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1941 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 20/7/1941 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1941 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1941 dương lịch (tức ngày 26/6/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 20/7/1941 dương lịch (tức ngày 26-6-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1941
Xem hướng xuất hành ngày 20/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |