Tra cứu lịch âm hôm nay 14/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 6 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/6/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/6 | Lịch dương ngày 14/6 |
20
Ngày Quý Tỵ - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1941 14
Thứ bảy Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Đừng bao giờ thay đổi mình vì người khác. Nếu họ không thể tiếp nhận một con người nhiều điểm xấu là bạn, thì cũng không xứng để có được một con người với nhiều điểm tốt là bạn.
Lịch dương là ngày 14/6/1941
- Ngày dương lịch: 14-6-1941
Ngày 14 tháng 6 năm 1941 dương lịch
Ngày 14 tháng 6 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 14/6/1941 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 6 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 14/6/1941 dương lịch là ngày 20/5/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/6/1941 là gì? Thời tiết ngày 14/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/6/1941 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 14/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 20/5/1941
- Ngày âm lịch: 20-5-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Tỵ (tức ngày 20 tháng 5 năm 1941 âm lịch)
Ngày 20/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/5/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/5/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/5/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/5/1941 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/5/1941 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 20/5/1941 âm lịch là ngày 14/6/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/6/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/6/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-6-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/6/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/6/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-5-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/6/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/6/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/6/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/6
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/6/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 6 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/6/1941 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/6/1941 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/6/1941 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 6 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/6/1941 dương lịch (tức ngày 20/5/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 14/6/1941 dương lịch (tức ngày 20-5-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/6/1941
Xem hướng xuất hành ngày 14/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/5 |
||||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/6/1941 | 7/5/1941 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ năm, 5/6/1941 | 11/5/1941 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ bảy, 28/6/1941 | 4/6/1941 | Ngày Gia Đình Việt Nam |