Tra cứu lịch âm hôm nay 15/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 5 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/5/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/5 | Lịch dương ngày 15/5 |
20
Ngày Quý Hợi - Tháng Quý Tỵ - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1941 15
Thứ năm Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Không gì có thể bằng niềm vui gia đình.
Lịch dương là ngày 15/5/1941
- Ngày dương lịch: 15-5-1941
Ngày 15 tháng 5 năm 1941 dương lịch
Ngày 15 tháng 5 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 15/5/1941 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 5 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 15/5/1941 dương lịch là ngày 20/4/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/5/1941 là gì? Thời tiết ngày 15/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/5/1941 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 15/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 15/5/1941 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1941, hôm nay ngày 15 tháng 5 năm 1941 là ngày Ngày Quốc Tế Gia Đình.
Ngày Quốc Tế Gia Đình 1941 vào ngày nào?
Ngày Quốc Tế Gia Đình năm 1941 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 15 tháng 5 năm 1941 (tức ngày 15/5/1941)
Ngày Quốc Tế Gia Đình
Âm lịch là ngày 20/4/1941
- Ngày âm lịch: 20-4-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ (tức ngày 20 tháng 4 năm 1941 âm lịch)
Ngày 20/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/4/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/4/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/4/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/4/1941 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 20/4/1941 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 20/4/1941 âm lịch là ngày 15/5/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/5/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/5/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-5-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/5/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/5/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-4-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 15/5/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/5/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/5/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/5/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/5/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/5/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/5
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/5
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/5/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 5 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/5/1941 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/5/1941 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/5/1941 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 5 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/5/1941 dương lịch (tức ngày 20/4/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 15/5/1941 dương lịch (tức ngày 20-4-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/5/1941
Xem hướng xuất hành ngày 15/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/4 |
7 |
8 |
9 |
|||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/5/1941 | 6/4/1941 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ năm, 15/5/1941 | 20/4/1941 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 30/5/1941 | 5/5/1941 | Tết Đoan Ngọ |