Tra cứu lịch âm hôm nay 26/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 7 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/7/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/7 | Lịch dương ngày 26/7 |
22
Ngày Canh Ngọ - Tháng Quý Mùi - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1940 26
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Bạn sẽ khó mà có thể bắt đầu viết chương tiếp theo của cuộc đời mình khi mà bạn cứ đọc mãi những chương trước đó.
Lịch dương là ngày 26/7/1940
- Ngày dương lịch: 26-7-1940
Ngày 26 tháng 7 năm 1940 dương lịch
Ngày 26 tháng 7 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 26/7/1940 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 26/7/1940 dương lịch là ngày 22/6/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/7/1940 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/7/1940 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 22/6/1940
- Ngày âm lịch: 22-6-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Quý Mùi năm Canh Thìn (tức ngày 22 tháng 6 năm 1940 âm lịch)
Ngày 22/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/6/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/6/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/6/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/6/1940 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 22/6/1940 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 22/6/1940 âm lịch là ngày 26/7/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/7/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/7/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-6-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1940 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/7/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1940 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1940 dương lịch (tức ngày 22/6/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thụ Tử | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 26/7/1940 dương lịch (tức ngày 22-6-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1940
Xem hướng xuất hành ngày 26/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |