Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
5
Ngày Ất Dậu - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1940 12
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi một người tìm được sự yên bình bên trong mình, anh ta sẽ có thể đem sự yên bình đến cho cả thế giới.
Lịch dương là ngày 12/2/1940
- Ngày dương lịch: 12-2-1940
Ngày 12 tháng 2 năm 1940 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1940 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 12/2/1940 dương lịch là ngày 5/1/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1940 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1940 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 5/1/1940
- Ngày âm lịch: 5-1-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Thìn (tức ngày 5 tháng 1 năm 1940 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1940, ngày 5/1/1940 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1940 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1940 là ngày 5 tháng 1 năm 1940 âm lịch (tức là ngày 5/1/1940 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1940 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1940 là ngày 12 tháng 2 năm 1940 dương lịch (tức là ngày 12/2/1940)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1940 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 5/1/1940 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 5/1/1940 âm lịch là ngày 12/2/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1940 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1940 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1940 dương lịch (tức ngày 5/1/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 12/2/1940 dương lịch (tức ngày 5-1-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1940
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/12 |
25 |
26 |
27 |
|||
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1940 | 27/12/1939 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1940 | 6/1/1940 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1940 | 7/1/1940 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ năm, 29/2/1940 | 22/1/1940 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 8/2/1940 | 1/1/1940 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 9/2/1940 | 2/1/1940 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 10/2/1940 | 3/1/1940 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 11/2/1940 | 4/1/1940 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 12/2/1940 | 5/1/1940 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 13/2/1940 | 6/1/1940 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 17/2/1940 | 10/1/1940 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 19/2/1940 | 12/1/1940 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 20/2/1940 | 13/1/1940 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 21/2/1940 | 14/1/1940 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 22/2/1940 | 15/1/1940 | Tết Nguyên Tiêu |