Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 1 năm 1940 » Ngày 6 tháng 1 năm 1940

Lịch âm 6/1, lịch vạn niên ngày 6 tháng 1 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 1 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/1/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:52
Lịch âm ngày 6/1 Lịch dương ngày 6/1

Tháng 11 âm lịch năm 1939

27

Ngày Mậu Thân - Tháng Bính Tý - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1940

6

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Người lạc quan sống ở bán đảo của vô vàn cơ hội. Kẻ bi quan quanh quẩn trên hòn đảo do dự suốt đời.

Lịch dương là ngày 6/1/1940

- Ngày dương lịch: 6-1-1940

Ngày 6 tháng 1 năm 1940 dương lịch

Ngày 6 tháng 1 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 6/1/1940 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 1 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 6/1/1940 dương lịch là ngày 27/11/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/1/1940 là gì? Thời tiết ngày 6/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/1/1940 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 6/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 27/11/1939

- Ngày âm lịch: 27-11-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Bính Tý năm Kỷ Mão (tức ngày 27 tháng 11 năm 1939 âm lịch)

Ngày 27/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/11/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/11/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/11/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/11/1939 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 27/11/1939 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 27/11/1939 âm lịch là ngày 6/1/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/1/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/1/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-1-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/1/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/1/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-11-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 6/1/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/1/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/1/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/1/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/1/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/1/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/1

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/1

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/1/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 1 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/1/1940 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/1/1940 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/1/1940 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/1/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 1 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/1/1940 dương lịch (tức ngày 27/11/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 6/1/1940 dương lịch (tức ngày 27-11-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/1/1940

Xem hướng xuất hành ngày 6/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/11

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

1/12

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

31

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/1/1940 22/11/1939 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ năm, 4/1/1940 25/11/1939 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ tư, 24/1/1940 16/12/1939 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 31/1/1940 23/12/1939 Tết Ông Công Ông Táo