Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 9 năm 1939 » Ngày 27 tháng 9 năm 1939

Lịch âm 27/9, lịch vạn niên ngày 27 tháng 9 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 9 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/9/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:25
Lịch âm ngày 27/9 Lịch dương ngày 27/9

Tháng 8 âm lịch năm 1939

15

Ngày Đinh Mão - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mão

Ngày Rằm Tháng 8 Âm Lịch

Ngày Tết Trung thu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1939

27

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Để thành công, khao khát thành công của bạn phải lớn hơn nỗi sợ thất bại

Lịch dương là ngày 27/9/1939

- Ngày dương lịch: 27-9-1939

Ngày 27 tháng 9 năm 1939 dương lịch

Ngày 27 tháng 9 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 27/9/1939 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 27/9/1939 dương lịch là ngày 15/8/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/9/1939 là gì? Thời tiết ngày 27/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/9/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 15/8/1939

- Ngày âm lịch: 15-8-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Mão (tức ngày 15 tháng 8 năm 1939 âm lịch)

Ngày 15/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/8/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1939, ngày 15/8/1939 là ngày Ngày Tết Trung thu.

Ngày Tết Trung thu năm 1939 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Tết Trung thu 1939 là ngày 15 tháng 8 năm 1939 âm lịch (tức là ngày 15/8/1939 âm lịch)

Ngày Tết Trung thu 1939 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Tết Trung thu năm 1939 là ngày 27 tháng 9 năm 1939 dương lịch (tức là ngày 27/9/1939)

Ngày Tết Trung thu

Theo âm lịch, ngày 15/8/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/8/1939 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 15/8/1939 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 15/8/1939 âm lịch là ngày 27/9/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/9/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/9/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-9-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/9/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/9/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-8-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/9/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/9/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/9/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/9/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/9

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/9/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 9 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/9/1939 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/9/1939 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/9/1939 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 9 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/9/1939 dương lịch (tức ngày 15/8/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 27/9/1939 dương lịch (tức ngày 15-8-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/9/1939

Xem hướng xuất hành ngày 27/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 9 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/7

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/8

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1939 19/7/1939 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1939 22/7/1939 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 27/9/1939 15/8/1939 Ngày Tết Trung thu