Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 3 năm 1939 » Ngày 15 tháng 3 năm 1939

Lịch âm 15/3, lịch vạn niên ngày 15 tháng 3 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 3 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/3/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:19
Lịch âm ngày 15/3 Lịch dương ngày 15/3

Tháng 1 âm lịch năm 1939

25

Ngày Tân Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1939

15

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Họ tốt đến đâu không quan trọng, bởi những thứ đó thuộc về họ.

Lịch dương là ngày 15/3/1939

- Ngày dương lịch: 15-3-1939

Ngày 15 tháng 3 năm 1939 dương lịch

Ngày 15 tháng 3 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 15/3/1939 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 3 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 15/3/1939 dương lịch là ngày 25/1/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/3/1939 là gì? Thời tiết ngày 15/3 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/3/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 15/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 25/1/1939

- Ngày âm lịch: 25-1-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Mão (tức ngày 25 tháng 1 năm 1939 âm lịch)

Ngày 25/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/1/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/1/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/1/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/1/1939 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 25/1/1939 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 25/1/1939 âm lịch là ngày 15/3/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/3/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/3/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-3-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/3/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/3/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-1-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 15/3/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/3/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/3/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/3/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/3/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/3

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/3/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 3 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/3/1939 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/3/1939 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/3/1939 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 3 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/3/1939 dương lịch (tức ngày 25/1/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 15/3/1939 dương lịch (tức ngày 25-1-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/3/1939

Xem hướng xuất hành ngày 15/3

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 3 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/1

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/2

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 8/3/1939 18/1/1939 Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ ba, 14/3/1939 24/1/1939 Ngày Valentine Trắng
Thứ hai, 20/3/1939 30/1/1939 Ngày Quốc Tế Hạnh phúc
Thứ tư, 22/3/1939 2/2/1939 Ngày Nước Thế giới
Thứ năm, 23/3/1939 3/2/1939 Ngày Khí tượng Thế giới
Chủ nhật, 26/3/1939 6/2/1939 Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/3/1939 12/1/1939 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 3/3/1939 13/1/1939 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 4/3/1939 14/1/1939 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 5/3/1939 15/1/1939 Tết Nguyên Tiêu