Tra cứu lịch âm hôm nay 15/12 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 12 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/12/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/12 | Lịch dương ngày 15/12 |
5
Ngày Bính Tuất - Tháng Bính Tý - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 12 năm 1939 15
Thứ sáu Tiết Cung Nhân Mã |
Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ.
Lịch dương là ngày 15/12/1939
- Ngày dương lịch: 15-12-1939
Ngày 15 tháng 12 năm 1939 dương lịch
Ngày 15 tháng 12 năm 1939 là thứ mấy?
Ngày 15/12/1939 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 12 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?
Đổi ngày 15/12/1939 dương lịch là ngày 5/11/1939 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/12/1939 là gì? Thời tiết ngày 15/12 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/12/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.
Sinh ngày 15/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 5/11/1939
- Ngày âm lịch: 5-11-1939
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 11 năm 1939 âm lịch)
Ngày 5/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/11/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/11/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/11/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/11/1939 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 5/11/1939 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?
Đổi ngày 5/11/1939 âm lịch là ngày 15/12/1939 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/12/1939, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/12/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-12-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/12/1939 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/12/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-11-1939.
Giờ hoàng đạo ngày 15/12/1939
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/12/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/12/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/12/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/12/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/12/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/12
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/12
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/12/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 12 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/12/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/12/1939 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/12/1939 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/12/1939 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/12/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/12/1939 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/12/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/12/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 12 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/12/1939 dương lịch (tức ngày 5/11/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 15/12/1939 dương lịch (tức ngày 5-11-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/12/1939
Xem hướng xuất hành ngày 15/12
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 12 năm 1939
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/10 |
22 |
23 |
||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1939
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 22/12/1939 | 12/11/1939 | Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam | |
Thứ hai, 25/12/1939 | 15/11/1939 | Ngày Lễ Giáng Sinh |