Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 11 năm 1939 » Ngày 25 tháng 11 năm 1939

Lịch âm 25/11, lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 11 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/11/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:35
Lịch âm ngày 25/11 Lịch dương ngày 25/11

Tháng 10 âm lịch năm 1939

15

Ngày Bính Dần - Tháng Ất Hợi - Năm Kỷ Mão

Ngày Rằm Tháng 10 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1939

25

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Tôi từng có một vườn hoa được nuôi dưỡng chỉ bằng những ý nghĩ đen tối, nhưng chúng cần chăm sóc thường xuyên đến nỗi một ngày kia, tôi quyết định mình có nhiều điều khác để làm.

Lịch dương là ngày 25/11/1939

- Ngày dương lịch: 25-11-1939

Ngày 25 tháng 11 năm 1939 dương lịch

Ngày 25 tháng 11 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 25/11/1939 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 11 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 25/11/1939 dương lịch là ngày 15/10/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/11/1939 là gì? Thời tiết ngày 25/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/11/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 15/10/1939

- Ngày âm lịch: 15-10-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão (tức ngày 15 tháng 10 năm 1939 âm lịch)

Ngày 15/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/10/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/10/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/10/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/10/1939 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 15/10/1939 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 15/10/1939 âm lịch là ngày 25/11/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/11/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/11/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-11-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/11/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/11/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-10-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/11/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/11/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/11/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/11

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/11/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 11 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/11/1939 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/11/1939 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/11/1939 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 11 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/11/1939 dương lịch (tức ngày 15/10/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Phục

Ngày hôm nay 25/11/1939 dương lịch (tức ngày 15-10-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/11/1939

Xem hướng xuất hành ngày 25/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 11 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/9

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/10

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/11/1939 1/10/1939 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ hai, 20/11/1939 10/10/1939 Ngày Nhà Giáo Việt Nam