Lịch vạn sự » Năm 1939 » Tháng 10 năm 1939 » Ngày 28 tháng 10 năm 1939

Lịch âm 28/10, lịch vạn niên ngày 28 tháng 10 năm 1939

Tra cứu lịch âm hôm nay 28/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 10 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/10/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:28
Lịch âm ngày 28/10 Lịch dương ngày 28/10

Tháng 9 âm lịch năm 1939

16

Ngày Mậu Tuất - Tháng Giáp Tuất - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1939

28

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Ngày hôm nay khó khăn. Ngày mai còn khó khăn hơn nhiều. Nhưng ngày kia là ngày đẹp đẽ. - Jack Ma

Lịch dương là ngày 28/10/1939

- Ngày dương lịch: 28-10-1939

Ngày 28 tháng 10 năm 1939 dương lịch

Ngày 28 tháng 10 năm 1939 là thứ mấy?

Ngày 28/10/1939 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 10 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?

Đổi ngày 28/10/1939 dương lịch là ngày 16/9/1939 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/10/1939 là gì? Thời tiết ngày 28/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/10/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.

Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 16/9/1939

- Ngày âm lịch: 16-9-1939

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mão (tức ngày 16 tháng 9 năm 1939 âm lịch)

Ngày 16/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/9/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/9/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/9/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/9/1939 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 16/9/1939 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?

Đổi ngày 16/9/1939 âm lịch là ngày 28/10/1939 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/10/1939, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/10/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-10-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/10/1939 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/10/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-9-1939.

Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1939

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/10/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/10/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/10/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/10

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/10/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 10 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1939 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/10/1939 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/10/1939 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/10/1939 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 10 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/10/1939 dương lịch (tức ngày 16/9/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 28/10/1939 dương lịch (tức ngày 16-9-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/10/1939

Xem hướng xuất hành ngày 28/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 10 năm 1939

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

19/8

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

29

12

30

13

1/9

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

31

19

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1939

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 10/10/1939 28/8/1939 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ sáu, 20/10/1939 8/9/1939 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ ba, 31/10/1939 19/9/1939 Ngày Halloween