Lịch vạn sự » Năm 1938 » Tháng 11 năm 1938 » Ngày 14 tháng 11 năm 1938

Lịch âm 14/11, lịch vạn niên ngày 14 tháng 11 năm 1938

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 11 năm 1938 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/11/1938 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:42
Lịch âm ngày 14/11 Lịch dương ngày 14/11

Tháng 9 âm lịch năm 1938

23

Ngày Canh Tuất - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Dần

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1938

14

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối.

Lịch dương là ngày 14/11/1938

- Ngày dương lịch: 14-11-1938

Ngày 14 tháng 11 năm 1938 dương lịch

Ngày 14 tháng 11 năm 1938 là thứ mấy?

Ngày 14/11/1938 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 11 năm 1938 dương là ngày bao nhiêu âm 1938?

Đổi ngày 14/11/1938 dương lịch là ngày 23/9/1938 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/11/1938 là gì? Thời tiết ngày 14/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/11/1938 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1938.

Sinh ngày 14/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 23/9/1938

- Ngày âm lịch: 23-9-1938

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần (tức ngày 23 tháng 9 năm 1938 âm lịch)

Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1938 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/9/1938 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/9/1938 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/9/1938 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 23/9/1938 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1938?

Đổi ngày 23/9/1938 âm lịch là ngày 14/11/1938 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/11/1938, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/11/1938 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-11-1938 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/11/1938 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/11/1938 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1938.

Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1938

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/11/1938 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/11/1938: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11/1938 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/11/1938 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/11/1938 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/11

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/11

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/11/1938 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 11 1938 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1938 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1938 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/11/1938 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/11/1938 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1938 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/11/1938 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1938 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/11/1938 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 11 năm 1938: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/11/1938 dương lịch (tức ngày 23/9/1938 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 14/11/1938 dương lịch (tức ngày 23-9-1938 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/11/1938

Xem hướng xuất hành ngày 14/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1938

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/9

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/10

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1938

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/11/1938 20/9/1938 Ngày Lễ Độc Thân
Chủ nhật, 20/11/1938 29/9/1938 Ngày Nhà Giáo Việt Nam