Tra cứu lịch âm hôm nay 10/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 11 năm 1936 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/11/1936 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/11 | Lịch dương ngày 10/11 |
27
Ngày Bính Thân - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1936 10
Thứ ba Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Hãy lôi ý nghĩ rời khỏi những điều phiền muộn… bằng tai, bằng gót chân, hay bằng bất cứ cách nào mà bạn làm được. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 10/11/1936
- Ngày dương lịch: 10-11-1936
Ngày 10 tháng 11 năm 1936 dương lịch
Ngày 10 tháng 11 năm 1936 là thứ mấy?
Ngày 10/11/1936 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 11 năm 1936 dương là ngày bao nhiêu âm 1936?
Đổi ngày 10/11/1936 dương lịch là ngày 27/9/1936 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/11/1936 là gì? Thời tiết ngày 10/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/11/1936 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1936.
Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 27/9/1936
- Ngày âm lịch: 27-9-1936
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Tý (tức ngày 27 tháng 9 năm 1936 âm lịch)
Ngày 27/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/9/1936 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/9/1936 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/9/1936 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/9/1936 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 27/9/1936 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1936?
Đổi ngày 27/9/1936 âm lịch là ngày 10/11/1936 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/11/1936, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/11/1936 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-11-1936 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/11/1936 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/11/1936 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-9-1936.
Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1936
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/11/1936 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/11/1936: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1936 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/11/1936 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1936 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/11
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/11/1936 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 11 1936 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1936 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1936 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/11/1936 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/11/1936 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1936 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/11/1936 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1936 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1936 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 11 năm 1936: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/11/1936 dương lịch (tức ngày 27/9/1936 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 10/11/1936 dương lịch (tức ngày 27-9-1936 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/11/1936
Xem hướng xuất hành ngày 10/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1936
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/9 |
||||||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1936
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 11/11/1936 | 28/9/1936 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ sáu, 20/11/1936 | 7/10/1936 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |