Tra cứu lịch âm hôm nay 1/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 9 năm 1931 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/9/1931 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/9 | Lịch dương ngày 1/9 |
19
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Bính Thân - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1931 1
Thứ ba Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Người đàn ông tình nguyện vì bạn mà từ bỏ tất cả mới là người thật tâm yêu bạn, bởi vì những thứ mà anh ta vứt bỏ đều là những thứ thiết thực nhất gắn liền với cuộc đời anh ta.
Lịch dương là ngày 1/9/1931
- Ngày dương lịch: 1-9-1931
Ngày 1 tháng 9 năm 1931 dương lịch
Ngày 1 tháng 9 năm 1931 là thứ mấy?
Ngày 1/9/1931 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 9 năm 1931 dương là ngày bao nhiêu âm 1931?
Đổi ngày 1/9/1931 dương lịch là ngày 19/7/1931 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/9/1931 là gì? Thời tiết ngày 1/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/9/1931 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1931.
Sinh ngày 1/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 19/7/1931
- Ngày âm lịch: 19-7-1931
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thân năm Tân Mùi (tức ngày 19 tháng 7 năm 1931 âm lịch)
Ngày 19/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/7/1931 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/7/1931 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/7/1931 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/7/1931 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 19/7/1931 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1931?
Đổi ngày 19/7/1931 âm lịch là ngày 1/9/1931 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/9/1931, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/9/1931 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-9-1931 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/9/1931 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/9/1931 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-7-1931.
Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1931
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/9/1931 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/9/1931: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9/1931 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/9/1931 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1931 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/9/1931 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 9 1931 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1931 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1931 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/9/1931 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 1/9/1931 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1931 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/9/1931 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1931 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1931 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 9 năm 1931: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/9/1931 dương lịch (tức ngày 19/7/1931 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 1/9/1931 dương lịch (tức ngày 19-7-1931 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/9/1931
Xem hướng xuất hành ngày 1/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1931
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/7 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1931
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1931 | 20/7/1931 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1931 | 23/7/1931 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1931
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 26/9/1931 | 15/8/1931 | Ngày Tết Trung thu |