Tra cứu lịch âm hôm nay 8/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 7 năm 1931 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/7/1931 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 8/7 | Lịch dương ngày 8/7 |
23
Ngày Giáp Tý - Tháng Giáp Ngọ - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1931 8
Thứ tư Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.
Lịch dương là ngày 8/7/1931
- Ngày dương lịch: 8-7-1931
Ngày 8 tháng 7 năm 1931 dương lịch
Ngày 8 tháng 7 năm 1931 là thứ mấy?
Ngày 8/7/1931 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 1931 dương là ngày bao nhiêu âm 1931?
Đổi ngày 8/7/1931 dương lịch là ngày 23/5/1931 âm lịch.
Tiết khí ngày 8/7/1931 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 8/7/1931 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1931.
Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1931
- Ngày âm lịch: 23-5-1931
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Ngọ năm Tân Mùi (tức ngày 23 tháng 5 năm 1931 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1931 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1931 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1931 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1931 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 23/5/1931 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1931?
Đổi ngày 23/5/1931 âm lịch là ngày 8/7/1931 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 8/7/1931, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 8/7/1931 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-1931 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/1931 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 8/7/1931 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1931.
Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1931
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/1931 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/1931: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/1931 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/1931 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/1931 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/1931 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 8 7 1931 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1931 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1931 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/1931 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/7/1931 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1931 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/1931 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1931 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/1931 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 1931: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/1931 dương lịch (tức ngày 23/5/1931 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 8/7/1931 dương lịch (tức ngày 23-5-1931 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/1931
Xem hướng xuất hành ngày 8/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |