Tra cứu lịch âm hôm nay 28/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 2 năm 1931 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/2/1931 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
12
Ngày Giáp Dần - Tháng Canh Dần - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1931 28
Thứ bảy Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để làm tốt hơn chính mình.
Lịch dương là ngày 28/2/1931
- Ngày dương lịch: 28-2-1931
Ngày 28 tháng 2 năm 1931 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1931 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1931 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1931 dương là ngày bao nhiêu âm 1931?
Đổi ngày 28/2/1931 dương lịch là ngày 12/1/1931 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1931 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1931 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1931.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 12/1/1931
- Ngày âm lịch: 12-1-1931
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Canh Dần năm Tân Mùi (tức ngày 12 tháng 1 năm 1931 âm lịch)
Ngày 12/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/1/1931 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1931, ngày 12/1/1931 là ngày Lễ hội Đền Bà Chúa Kho.
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1931 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1931 là ngày 12 tháng 1 năm 1931 âm lịch (tức là ngày 12/1/1931 âm lịch)
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho 1931 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho năm 1931 là ngày 28 tháng 2 năm 1931 dương lịch (tức là ngày 28/2/1931)
Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Theo âm lịch, ngày 12/1/1931 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/1/1931 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 12/1/1931 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1931?
Đổi ngày 12/1/1931 âm lịch là ngày 28/2/1931 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1931, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1931 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1931 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1931 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1931 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-1-1931.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1931
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1931 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1931: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1931 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1931 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1931 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1931 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1931 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1931 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1931 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1931 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/2/1931 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1931 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1931 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1931 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1931 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1931: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1931 dương lịch (tức ngày 12/1/1931 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 28/2/1931 dương lịch (tức ngày 12-1-1931 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1931
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1931
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/12 |
||||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1931
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1931 | 17/12/1930 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1931 | 26/12/1930 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1931 | 27/12/1930 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1931
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 10/2/1931 | 23/12/1930 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 17/2/1931 | 1/1/1931 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 18/2/1931 | 2/1/1931 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 19/2/1931 | 3/1/1931 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 20/2/1931 | 4/1/1931 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 21/2/1931 | 5/1/1931 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 22/2/1931 | 6/1/1931 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 26/2/1931 | 10/1/1931 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 28/2/1931 | 12/1/1931 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho |