Lịch vạn sự » Năm 1929 » Tháng 9 năm 1929 » Ngày 24 tháng 9 năm 1929

Lịch âm 24/9, lịch vạn niên ngày 24 tháng 9 năm 1929

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 9 năm 1929 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/9/1929 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:18
Lịch âm ngày 24/9 Lịch dương ngày 24/9

Tháng 8 âm lịch năm 1929

22

Ngày Nhâm Thân - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1929

24

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Mỗi ngày là một món quà mà cuộc sống đã ban tặng cho chúng ta.

Lịch dương là ngày 24/9/1929

- Ngày dương lịch: 24-9-1929

Ngày 24 tháng 9 năm 1929 dương lịch

Ngày 24 tháng 9 năm 1929 là thứ mấy?

Ngày 24/9/1929 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 9 năm 1929 dương là ngày bao nhiêu âm 1929?

Đổi ngày 24/9/1929 dương lịch là ngày 22/8/1929 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/9/1929 là gì? Thời tiết ngày 24/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/9/1929 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1929.

Sinh ngày 24/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 22/8/1929

- Ngày âm lịch: 22-8-1929

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Tỵ (tức ngày 22 tháng 8 năm 1929 âm lịch)

Ngày 22/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/8/1929 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 22/8/1929 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 22/8/1929 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 22/8/1929 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 22/8/1929 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1929?

Đổi ngày 22/8/1929 âm lịch là ngày 24/9/1929 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/9/1929, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/9/1929 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-9-1929 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/9/1929 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/9/1929 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-8-1929.

Giờ hoàng đạo ngày 24/9/1929

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/9/1929 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/9/1929: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/9/1929 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/9/1929 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/9/1929 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/9

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/9

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/9/1929 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 9 1929 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1929 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1929 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/9/1929 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/9/1929 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1929 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/9/1929 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1929 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1929 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 9 năm 1929: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/9/1929 dương lịch (tức ngày 22/8/1929 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 24/9/1929 dương lịch (tức ngày 22-8-1929 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/9/1929

Xem hướng xuất hành ngày 24/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 9 năm 1929

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/7

2

29

3

1/8

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1929

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/9/1929 29/7/1929 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ năm, 5/9/1929 3/8/1929 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1929

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 17/9/1929 15/8/1929 Ngày Tết Trung thu