Tra cứu lịch âm hôm nay 7/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 3 năm 1929 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/3/1929 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/3 | Lịch dương ngày 7/3 |
26
Ngày Tân Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1929 7
Thứ năm Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.
Lịch dương là ngày 7/3/1929
- Ngày dương lịch: 7-3-1929
Ngày 7 tháng 3 năm 1929 dương lịch
Ngày 7 tháng 3 năm 1929 là thứ mấy?
Ngày 7/3/1929 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 3 năm 1929 dương là ngày bao nhiêu âm 1929?
Đổi ngày 7/3/1929 dương lịch là ngày 26/1/1929 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/3/1929 là gì? Thời tiết ngày 7/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/3/1929 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1929.
Sinh ngày 7/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 26/1/1929
- Ngày âm lịch: 26-1-1929
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 26 tháng 1 năm 1929 âm lịch)
Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/1929 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/1/1929 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/1/1929 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/1/1929 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/1/1929 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1929?
Đổi ngày 26/1/1929 âm lịch là ngày 7/3/1929 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/3/1929, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/3/1929 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-3-1929 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/3/1929 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/3/1929 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-1929.
Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1929
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/3/1929 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/3/1929: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3/1929 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/3/1929 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1929 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/3
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/3/1929 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 3 1929 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1929 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1929 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/3/1929 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/3/1929 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1929 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/3/1929 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1929 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1929 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 3 năm 1929: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/3/1929 dương lịch (tức ngày 26/1/1929 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 7/3/1929 dương lịch (tức ngày 26-1-1929 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/3/1929
Xem hướng xuất hành ngày 7/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1929
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/1 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1929
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/3/1929 | 27/1/1929 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ năm, 14/3/1929 | 4/2/1929 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ tư, 20/3/1929 | 10/2/1929 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ sáu, 22/3/1929 | 12/2/1929 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ bảy, 23/3/1929 | 13/2/1929 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ ba, 26/3/1929 | 16/2/1929 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |