Tra cứu lịch âm hôm nay 10/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 7 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/7/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/7 | Lịch dương ngày 10/7 |
23
Ngày Tân Hợi - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1928 10
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Ta không thể làm gì nếu không có cơ thể, vậy nên hãy luôn luôn chăm sóc sao cho nó có được trạng thái tốt nhất để duy trì ta
Lịch dương là ngày 10/7/1928
- Ngày dương lịch: 10-7-1928
Ngày 10 tháng 7 năm 1928 dương lịch
Ngày 10 tháng 7 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 10/7/1928 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?
Đổi ngày 10/7/1928 dương lịch là ngày 23/5/1928 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/7/1928 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/7/1928 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1928
- Ngày âm lịch: 23-5-1928
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thìn (tức ngày 23 tháng 5 năm 1928 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1928 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/5/1928 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?
Đổi ngày 23/5/1928 âm lịch là ngày 10/7/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/7/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/7/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1928.
Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1928 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/7/1928 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1928 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1928 dương lịch (tức ngày 23/5/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 10/7/1928 dương lịch (tức ngày 23-5-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1928
Xem hướng xuất hành ngày 10/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |