Lịch vạn sự » Năm 1928 » Tháng 3 năm 1928 » Ngày 7 tháng 3 năm 1928

Lịch âm 7/3, lịch vạn niên ngày 7 tháng 3 năm 1928

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 3 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/3/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:27
Lịch âm ngày 7/3 Lịch dương ngày 7/3

Tháng 2 âm lịch năm 1928

16

Ngày Bính Ngọ - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1928

7

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Kinh trập

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Lo lắng chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.

Lịch dương là ngày 7/3/1928

- Ngày dương lịch: 7-3-1928

Ngày 7 tháng 3 năm 1928 dương lịch

Ngày 7 tháng 3 năm 1928 là thứ mấy?

Ngày 7/3/1928 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 3 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?

Đổi ngày 7/3/1928 dương lịch là ngày 16/2/1928 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/3/1928 là gì? Thời tiết ngày 7/3 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/3/1928 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.

Sinh ngày 7/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 16/2/1928

- Ngày âm lịch: 16-2-1928

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Ất Mão năm Mậu Thìn (tức ngày 16 tháng 2 năm 1928 âm lịch)

Ngày 16/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/2/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/2/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/2/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/2/1928 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 16/2/1928 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?

Đổi ngày 16/2/1928 âm lịch là ngày 7/3/1928 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/3/1928, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/3/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-3-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/3/1928 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/3/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-2-1928.

Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1928

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/3/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/3/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/3/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/3

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/3/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 3 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1928 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/3/1928 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 7/3/1928 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/3/1928 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 3 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/3/1928 dương lịch (tức ngày 16/2/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao

Ngày hôm nay 7/3/1928 dương lịch (tức ngày 16-2-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/3/1928

Xem hướng xuất hành ngày 7/3

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 3 năm 1928

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/2

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/2

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1928

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 8/3/1928 17/2/1928 Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Thứ tư, 14/3/1928 23/2/1928 Ngày Valentine Trắng
Thứ ba, 20/3/1928 29/2/1928 Ngày Quốc Tế Hạnh phúc
Thứ năm, 22/3/1928 1/2/1928 Ngày Nước Thế giới
Thứ sáu, 23/3/1928 2/2/1928 Ngày Khí tượng Thế giới
Thứ hai, 26/3/1928 5/2/1928 Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh