Lịch vạn sự » Năm 1928 » Tháng 2 năm 1928 » Ngày 10 tháng 2 năm 1928

Lịch âm 10/2, lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 1928

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 2 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/2/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:19
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 1 âm lịch năm 1928

19

Ngày Canh Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1928

10

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.

Lịch dương là ngày 10/2/1928

- Ngày dương lịch: 10-2-1928

Ngày 10 tháng 2 năm 1928 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1928 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1928 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1928?

Đổi ngày 10/2/1928 dương lịch là ngày 19/1/1928 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1928 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1928 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 19/1/1928

- Ngày âm lịch: 19-1-1928

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Thìn (tức ngày 19 tháng 1 năm 1928 âm lịch)

Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1928 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/1/1928 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/1/1928 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/1/1928 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 19/1/1928 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1928?

Đổi ngày 19/1/1928 âm lịch là ngày 10/2/1928 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1928, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1928 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1928.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1928

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1928 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1928 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/2/1928 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1928 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1928 dương lịch (tức ngày 19/1/1928 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú
Trùng Phục

Ngày hôm nay 10/2/1928 dương lịch (tức ngày 19-1-1928 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1928

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1928

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/1

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/2

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1928

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1928 13/1/1928 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1928 22/1/1928 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1928 23/1/1928 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ tư, 29/2/1928 9/2/1928 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1928

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/2/1928 10/1/1928 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 3/2/1928 12/1/1928 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 4/2/1928 13/1/1928 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 5/2/1928 14/1/1928 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 6/2/1928 15/1/1928 Tết Nguyên Tiêu