Tra cứu lịch âm hôm nay 14/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 1928 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/1/1928 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/1 | Lịch dương ngày 14/1 |
22
Ngày Quý Sửu - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mão Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1928 14
Thứ bảy Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Tất thảy mọi thứ trên đời này đều là phép thử, ngoại trừ gia đình. Vậy nên đừng quá buồn, sai có thể sửa, hỏng có thể bỏ.
Lịch dương là ngày 14/1/1928
- Ngày dương lịch: 14-1-1928
Ngày 14 tháng 1 năm 1928 dương lịch
Ngày 14 tháng 1 năm 1928 là thứ mấy?
Ngày 14/1/1928 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1928 dương là ngày bao nhiêu âm 1927?
Đổi ngày 14/1/1928 dương lịch là ngày 22/12/1927 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/1/1928 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/1/1928 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1928.
Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 22/12/1927
- Ngày âm lịch: 22-12-1927
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Quý Sửu năm Đinh Mão (tức ngày 22 tháng 12 năm 1927 âm lịch)
Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1927 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/12/1927 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/12/1927 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/12/1927 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 22/12/1927 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1927?
Đổi ngày 22/12/1927 âm lịch là ngày 14/1/1928 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1928, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/1/1928 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1928 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1928 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/1/1928 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1927.
Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1928
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1928 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1928: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1928 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1928 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1928 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1928 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1928 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1928 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1928 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1928 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/1/1928 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1928 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1928 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1928 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1928 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1928: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1928 dương lịch (tức ngày 22/12/1927 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 14/1/1928 dương lịch (tức ngày 22-12-1927 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1928
Xem hướng xuất hành ngày 14/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1928
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/12 |
||||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1928 | 9/12/1927 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1928 | 12/12/1927 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ ba, 24/1/1928 | 2/1/1928 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1928
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 15/1/1928 | 23/12/1927 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 23/1/1928 | 1/1/1928 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 24/1/1928 | 2/1/1928 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 25/1/1928 | 3/1/1928 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 26/1/1928 | 4/1/1928 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 27/1/1928 | 5/1/1928 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 28/1/1928 | 6/1/1928 | Khai Hội Chùa Hương |