Lịch vạn sự » Năm 1927 » Tháng 11 năm 1927 » Ngày 30 tháng 11 năm 1927

Lịch âm 30/11, lịch vạn niên ngày 30 tháng 11 năm 1927

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 11 năm 1927 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/11/1927 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:19
Lịch âm ngày 30/11 Lịch dương ngày 30/11

Tháng 11 âm lịch năm 1927

7

Ngày Mậu Thìn - Tháng Nhâm Tý - Năm Đinh Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1927

30

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.

Lịch dương là ngày 30/11/1927

- Ngày dương lịch: 30-11-1927

Ngày 30 tháng 11 năm 1927 dương lịch

Ngày 30 tháng 11 năm 1927 là thứ mấy?

Ngày 30/11/1927 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 11 năm 1927 dương là ngày bao nhiêu âm 1927?

Đổi ngày 30/11/1927 dương lịch là ngày 7/11/1927 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/11/1927 là gì? Thời tiết ngày 30/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/11/1927 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1927.

Sinh ngày 30/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 7/11/1927

- Ngày âm lịch: 7-11-1927

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Tý năm Đinh Mão (tức ngày 7 tháng 11 năm 1927 âm lịch)

Ngày 7/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/11/1927 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/11/1927 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/11/1927 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/11/1927 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 7/11/1927 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1927?

Đổi ngày 7/11/1927 âm lịch là ngày 30/11/1927 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/11/1927, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/11/1927 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-11-1927 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/11/1927 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/11/1927 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-11-1927.

Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1927

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/11/1927 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/11/1927: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11/1927 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/11/1927 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1927 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/11

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/11/1927 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 11 1927 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1927 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1927 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/11/1927 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/11/1927 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1927 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/11/1927 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1927 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1927 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 11 năm 1927: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/11/1927 dương lịch (tức ngày 7/11/1927 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 30/11/1927 dương lịch (tức ngày 7-11-1927 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/11/1927

Xem hướng xuất hành ngày 30/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1927

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

8/10

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

1/11

25

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1927

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/11/1927 18/10/1927 Ngày Lễ Độc Thân
Chủ nhật, 20/11/1927 27/10/1927 Ngày Nhà Giáo Việt Nam