Tra cứu lịch âm hôm nay 15/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 1 năm 1927 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/1/1927 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/1 | Lịch dương ngày 15/1 |
12
Ngày Kỷ Dậu - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1927 15
Thứ bảy Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.
Lịch dương là ngày 15/1/1927
- Ngày dương lịch: 15-1-1927
Ngày 15 tháng 1 năm 1927 dương lịch
Ngày 15 tháng 1 năm 1927 là thứ mấy?
Ngày 15/1/1927 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1927 dương là ngày bao nhiêu âm 1926?
Đổi ngày 15/1/1927 dương lịch là ngày 12/12/1926 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/1/1927 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/1/1927 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1927.
Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 12/12/1926
- Ngày âm lịch: 12-12-1926
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Dần (tức ngày 12 tháng 12 năm 1926 âm lịch)
Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1926 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/12/1926 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/12/1926 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/12/1926 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 12/12/1926 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1926?
Đổi ngày 12/12/1926 âm lịch là ngày 15/1/1927 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1927, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/1/1927 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1927 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1927 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/1/1927 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1926.
Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1927
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1927 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1927: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1927 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1927 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1927 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1927 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1927 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1927 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1927 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1927 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/1/1927 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1927 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1927 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1927 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1927 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1927: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1927 dương lịch (tức ngày 12/12/1926 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 15/1/1927 dương lịch (tức ngày 12-12-1926 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1927
Xem hướng xuất hành ngày 15/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1927
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/11 |
29 |
|||||
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1927
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/1927 | 28/11/1926 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/1927 | 1/12/1926 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ hai, 24/1/1927 | 21/12/1926 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1927
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 26/1/1927 | 23/12/1926 | Tết Ông Công Ông Táo |