Tra cứu lịch âm hôm nay 14/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 8 năm 1926 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/8/1926 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/8 | Lịch dương ngày 14/8 |
7
Ngày Ất Hợi - Tháng Bính Thân - Năm Bính Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1926 14
Thứ bảy Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước. - Nick Vujicic
Lịch dương là ngày 14/8/1926
- Ngày dương lịch: 14-8-1926
Ngày 14 tháng 8 năm 1926 dương lịch
Ngày 14 tháng 8 năm 1926 là thứ mấy?
Ngày 14/8/1926 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 8 năm 1926 dương là ngày bao nhiêu âm 1926?
Đổi ngày 14/8/1926 dương lịch là ngày 7/7/1926 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/8/1926 là gì? Thời tiết ngày 14/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/8/1926 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1926.
Sinh ngày 14/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 7/7/1926
- Ngày âm lịch: 7-7-1926
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Bính Thân năm Bính Dần (tức ngày 7 tháng 7 năm 1926 âm lịch)
Ngày 7/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/7/1926 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1926, ngày 7/7/1926 là ngày Ngày Lễ Thất tịch.
Ngày Lễ Thất tịch năm 1926 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Lễ Thất tịch 1926 là ngày 7 tháng 7 năm 1926 âm lịch (tức là ngày 7/7/1926 âm lịch)
Ngày Lễ Thất tịch 1926 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Lễ Thất tịch năm 1926 là ngày 14 tháng 8 năm 1926 dương lịch (tức là ngày 14/8/1926)
Ngày Lễ Thất tịch
Theo âm lịch, ngày 7/7/1926 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/7/1926 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 7/7/1926 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1926?
Đổi ngày 7/7/1926 âm lịch là ngày 14/8/1926 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/8/1926, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/8/1926 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-8-1926 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/8/1926 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/8/1926 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-7-1926.
Giờ hoàng đạo ngày 14/8/1926
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/8/1926 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/8/1926: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8/1926 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/8/1926 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/8/1926 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/8
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/8/1926 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 8 1926 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1926 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1926 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/8/1926 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/8/1926 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1926 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/8/1926 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1926 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1926 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 8 năm 1926: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/8/1926 dương lịch (tức ngày 7/7/1926 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 14/8/1926 dương lịch (tức ngày 7-7-1926 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/8/1926
Xem hướng xuất hành ngày 14/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1926
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
23/6 |
||||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1926
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 14/8/1926 | 7/7/1926 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Chủ nhật, 22/8/1926 | 15/7/1926 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |