Tra cứu lịch âm hôm nay 18/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 9 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/9/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/9 | Lịch dương ngày 18/9 |
1
Ngày Ất Tỵ - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Sửu Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1925 18
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Đừng đánh mất bản thân mình khi cố gắng níu giữ người mà không hề quan tâm tới việc sắp mất bạn.
Lịch dương là ngày 18/9/1925
- Ngày dương lịch: 18-9-1925
Ngày 18 tháng 9 năm 1925 dương lịch
Ngày 18 tháng 9 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 18/9/1925 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 18/9/1925 dương lịch là ngày 1/8/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/9/1925 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/9/1925 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 1/8/1925
- Ngày âm lịch: 1-8-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Sửu (tức ngày 1 tháng 8 năm 1925 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1925 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 1/8/1925 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 1/8/1925 âm lịch là ngày 18/9/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/9/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/9/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1925 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/9/1925 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1925 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1925 dương lịch (tức ngày 1/8/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 18/9/1925 dương lịch (tức ngày 1-8-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1925
Xem hướng xuất hành ngày 18/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/7 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1925 | 15/7/1925 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1925 | 18/7/1925 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1925 | 15/7/1925 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |