Tra cứu lịch âm hôm nay 23/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 8 năm 1924 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/8/1924 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/8 | Lịch dương ngày 23/8 |
23
Ngày Giáp Tuất - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1924 23
Thứ bảy Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Thái độ sống là một sức mạnh tiềm ẩn trong mỗi con người. Nó có thể đúng đắn hay sai lầm, tất cả phụ thuộc vào cách bạn suy nghĩ.
Lịch dương là ngày 23/8/1924
- Ngày dương lịch: 23-8-1924
Ngày 23 tháng 8 năm 1924 dương lịch
Ngày 23 tháng 8 năm 1924 là thứ mấy?
Ngày 23/8/1924 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 8 năm 1924 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?
Đổi ngày 23/8/1924 dương lịch là ngày 23/7/1924 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/8/1924 là gì? Thời tiết ngày 23/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/8/1924 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1924.
Sinh ngày 23/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 23/7/1924
- Ngày âm lịch: 23-7-1924
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Tý (tức ngày 23 tháng 7 năm 1924 âm lịch)
Ngày 23/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/7/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/7/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/7/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/7/1924 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 23/7/1924 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?
Đổi ngày 23/7/1924 âm lịch là ngày 23/8/1924 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/8/1924, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/8/1924 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-8-1924 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/8/1924 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/8/1924 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-7-1924.
Giờ hoàng đạo ngày 23/8/1924
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/8/1924 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/8/1924: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/8/1924 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/8/1924 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/8/1924 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/8
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/8
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/8/1924 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 8 1924 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/8/1924 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/8/1924 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/8/1924 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 23/8/1924 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/8/1924 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/8/1924 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/8/1924 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/8/1924 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 8 năm 1924: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/8/1924 dương lịch (tức ngày 23/7/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Phú | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 23/8/1924 dương lịch (tức ngày 23-7-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/8/1924
Xem hướng xuất hành ngày 23/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 8 năm 1924
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/7 |
2 |
3 |
||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1924
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/8/1924 | 7/7/1924 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Thứ sáu, 15/8/1924 | 15/7/1924 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |