Lịch vạn sự » Năm 1924 » Tháng 5 năm 1924 » Ngày 10 tháng 5 năm 1924

Lịch âm 10/5, lịch vạn niên ngày 10 tháng 5 năm 1924

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 5 năm 1924 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/5/1924 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:16
Lịch âm ngày 10/5 Lịch dương ngày 10/5

Tháng 4 âm lịch năm 1924

7

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1924

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.

Lịch dương là ngày 10/5/1924

- Ngày dương lịch: 10-5-1924

Ngày 10 tháng 5 năm 1924 dương lịch

Ngày 10 tháng 5 năm 1924 là thứ mấy?

Ngày 10/5/1924 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 5 năm 1924 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?

Đổi ngày 10/5/1924 dương lịch là ngày 7/4/1924 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/5/1924 là gì? Thời tiết ngày 10/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/5/1924 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1924.

Sinh ngày 10/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 7/4/1924

- Ngày âm lịch: 7-4-1924

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tý (tức ngày 7 tháng 4 năm 1924 âm lịch)

Ngày 7/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/4/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/4/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/4/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/4/1924 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 7/4/1924 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?

Đổi ngày 7/4/1924 âm lịch là ngày 10/5/1924 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/5/1924, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/5/1924 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-5-1924 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/5/1924 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/5/1924 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-4-1924.

Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1924

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/5/1924 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/5/1924: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5/1924 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/5/1924 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1924 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/5

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/5/1924 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 5 1924 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1924 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1924 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/5/1924 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/5/1924 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1924 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/5/1924 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1924 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1924 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 5 năm 1924: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/5/1924 dương lịch (tức ngày 7/4/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Cô Thần

Ngày hôm nay 10/5/1924 dương lịch (tức ngày 7-4-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/5/1924

Xem hướng xuất hành ngày 10/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 5 năm 1924

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/3

2

29

3

30

4

1/4

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

31

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1924

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/5/1924 28/3/1924 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ năm, 15/5/1924 12/4/1924 Ngày Quốc Tế Gia Đình