Lịch vạn sự » Năm 1924 » Tháng 11 năm 1924 » Ngày 18 tháng 11 năm 1924

Lịch âm 18/11, lịch vạn niên ngày 18 tháng 11 năm 1924

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 11 năm 1924 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/11/1924 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:28
Lịch âm ngày 18/11 Lịch dương ngày 18/11

Tháng 10 âm lịch năm 1924

22

Ngày Tân Sửu - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tý

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1924

18

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Lo lắng không lấy đi rắc rối của tương lai, nó lấy đi sự bình yên của hôm nay.

Lịch dương là ngày 18/11/1924

- Ngày dương lịch: 18-11-1924

Ngày 18 tháng 11 năm 1924 dương lịch

Ngày 18 tháng 11 năm 1924 là thứ mấy?

Ngày 18/11/1924 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 11 năm 1924 dương là ngày bao nhiêu âm 1924?

Đổi ngày 18/11/1924 dương lịch là ngày 22/10/1924 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/11/1924 là gì? Thời tiết ngày 18/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/11/1924 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1924.

Sinh ngày 18/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 22/10/1924

- Ngày âm lịch: 22-10-1924

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Tý (tức ngày 22 tháng 10 năm 1924 âm lịch)

Ngày 22/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/10/1924 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 22/10/1924 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 22/10/1924 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 22/10/1924 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 22/10/1924 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1924?

Đổi ngày 22/10/1924 âm lịch là ngày 18/11/1924 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/11/1924, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/11/1924 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-11-1924 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/11/1924 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/11/1924 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-10-1924.

Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1924

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/11/1924 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/11/1924: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11/1924 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/11/1924 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1924 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/11

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/11/1924 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 11 1924 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1924 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1924 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/11/1924 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/11/1924 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1924 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/11/1924 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1924 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1924 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 11 năm 1924: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/11/1924 dương lịch (tức ngày 22/10/1924 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 18/11/1924 dương lịch (tức ngày 22-10-1924 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/11/1924

Xem hướng xuất hành ngày 18/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 11 năm 1924

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/10

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/11

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1924

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1924 15/10/1924 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1924 24/10/1924 Ngày Nhà Giáo Việt Nam