Tra cứu lịch âm hôm nay 17/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 9 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/9/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 17/9 | Lịch dương ngày 17/9 |
6
Ngày Mậu Dần - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thân Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1920 17
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
Lịch dương là ngày 17/9/1920
- Ngày dương lịch: 17-9-1920
Ngày 17 tháng 9 năm 1920 dương lịch
Ngày 17 tháng 9 năm 1920 là thứ mấy?
Ngày 17/9/1920 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 9 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1920?
Đổi ngày 17/9/1920 dương lịch là ngày 6/8/1920 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/9/1920 là gì? Thời tiết ngày 17/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/9/1920 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.
Sinh ngày 17/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 6/8/1920
- Ngày âm lịch: 6-8-1920
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Ất Dậu năm Canh Thân (tức ngày 6 tháng 8 năm 1920 âm lịch)
Ngày 6/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/8/1920 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/8/1920 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/8/1920 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/8/1920 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/8/1920 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1920?
Đổi ngày 6/8/1920 âm lịch là ngày 17/9/1920 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/9/1920, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/9/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-9-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/9/1920 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/9/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-8-1920.
Giờ hoàng đạo ngày 17/9/1920
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/9/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/9/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/9/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/9/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/9
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/9
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/9/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 9 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1920 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/9/1920 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 17/9/1920 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/9/1920 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/9/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 9 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/9/1920 dương lịch (tức ngày 6/8/1920 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 17/9/1920 dương lịch (tức ngày 6-8-1920 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/9/1920
Xem hướng xuất hành ngày 17/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1920
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/7 |
20 |
21 |
22 |
23 |
||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1920
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1920 | 20/7/1920 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1920 | 23/7/1920 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1920
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 26/9/1920 | 15/8/1920 | Ngày Tết Trung thu |