Lịch vạn sự » Năm 1920 » Tháng 3 năm 1920 » Ngày 13 tháng 3 năm 1920

Lịch âm 13/3, lịch vạn niên ngày 13 tháng 3 năm 1920

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 3 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/3/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 19/02/2025 16:29
Lịch âm ngày 13/3 Lịch dương ngày 13/3

Tháng 1 âm lịch năm 1920

23

Ngày Canh Ngọ - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Thân

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1920

13

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Kinh trập

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Làm được điều phi phàm không phải bởi đột nhiên có thể trong lúc nguy cấp mà do rèn luyện mà thành bản lĩnh đó thôi.

Lịch dương là ngày 13/3/1920

- Ngày dương lịch: 13-3-1920

Ngày 13 tháng 3 năm 1920 dương lịch

Ngày 13 tháng 3 năm 1920 là thứ mấy?

Ngày 13/3/1920 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 3 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1920?

Đổi ngày 13/3/1920 dương lịch là ngày 23/1/1920 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/3/1920 là gì? Thời tiết ngày 13/3 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/3/1920 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.

Sinh ngày 13/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 23/1/1920

- Ngày âm lịch: 23-1-1920

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Thân (tức ngày 23 tháng 1 năm 1920 âm lịch)

Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1920 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/1/1920 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/1/1920 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/1/1920 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 23/1/1920 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1920?

Đổi ngày 23/1/1920 âm lịch là ngày 13/3/1920 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/3/1920, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/3/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-3-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/3/1920 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/3/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1920.

Giờ hoàng đạo ngày 13/3/1920

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/3/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/3/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/3/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/3/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/3/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/3

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/3

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/3/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 3 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/3/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/3/1920 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/3/1920 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/3/1920 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/3/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/3/1920 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/3/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/3/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 3 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/3/1920 dương lịch (tức ngày 23/1/1920 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Tam Hợp
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Trùng Phục

Ngày hôm nay 13/3/1920 dương lịch (tức ngày 23-1-1920 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với năm Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/3/1920

Xem hướng xuất hành ngày 13/3

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 3 năm 1920

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/1

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

31

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 8/3/1920 18/1/1920 Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
Chủ nhật, 14/3/1920 24/1/1920 Ngày Valentine Trắng
Thứ bảy, 20/3/1920 1/2/1920 Ngày Quốc Tế Hạnh phúc
Thứ hai, 22/3/1920 3/2/1920 Ngày Nước Thế giới
Thứ ba, 23/3/1920 4/2/1920 Ngày Khí tượng Thế giới
Thứ sáu, 26/3/1920 7/2/1920 Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/3/1920 12/1/1920 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ tư, 3/3/1920 13/1/1920 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ năm, 4/3/1920 14/1/1920 Tết Nguyên Tiêu
Thứ sáu, 5/3/1920 15/1/1920 Tết Nguyên Tiêu