Lịch vạn sự » Năm 1920 » Tháng 1 năm 1920 » Ngày 17 tháng 1 năm 1920

Lịch âm 17/1, lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 1920

Tra cứu lịch âm hôm nay 17/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 1 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/1/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:36
Lịch âm ngày 17/1 Lịch dương ngày 17/1

Tháng 11 âm lịch năm 1919

27

Ngày Giáp Tuất - Tháng Bính Tý - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1920

17

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Đừng đánh mất bản thân mình khi cố gắng níu giữ người mà không hề quan tâm tới việc sắp mất bạn.

Lịch dương là ngày 17/1/1920

- Ngày dương lịch: 17-1-1920

Ngày 17 tháng 1 năm 1920 dương lịch

Ngày 17 tháng 1 năm 1920 là thứ mấy?

Ngày 17/1/1920 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 1 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 17/1/1920 dương lịch là ngày 27/11/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/1/1920 là gì? Thời tiết ngày 17/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/1/1920 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.

Sinh ngày 17/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 27/11/1919

- Ngày âm lịch: 27-11-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi (tức ngày 27 tháng 11 năm 1919 âm lịch)

Ngày 27/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/11/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/11/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/11/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/11/1919 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 27/11/1919 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 27/11/1919 âm lịch là ngày 17/1/1920 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/1/1920, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/1/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-1-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/1/1920 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/1/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-11-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1920

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/1/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/1/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/1/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/1

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/1/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 1 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1920 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/1/1920 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/1/1920 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/1/1920 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 1 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/1/1920 dương lịch (tức ngày 27/11/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 17/1/1920 dương lịch (tức ngày 27-11-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với tháng Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/1/1920

Xem hướng xuất hành ngày 17/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 1 năm 1920

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/12

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1920 11/11/1919 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1920 14/11/1919 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1920 4/12/1919 Ngày Quốc Tế Giáo dục