Tra cứu lịch âm hôm nay 24/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 9 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/9/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 24/9 | Lịch dương ngày 24/9 |
1
Ngày Kỷ Mão - Tháng Quý Dậu - Năm Kỷ Mùi Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1919 24
Thứ tư Tiết Cung Thiên Bình |
Bình an nằm ngay trong chúng ta, nó ở cùng chỗ với bất an và đau khổ. Không thể tìm bình an trong rừng sâu hay trên đồi cao. Cũng không thể do vị thầy khả kính, khả ái cho ta được. Ở đâu có đau khổ ở đó có con đường thoát ly. Càng cố gắng chạy trốn đau khổ là thật sự càng hướng đến khổ đau.
Lịch dương là ngày 24/9/1919
- Ngày dương lịch: 24-9-1919
Ngày 24 tháng 9 năm 1919 dương lịch
Ngày 24 tháng 9 năm 1919 là thứ mấy?
Ngày 24/9/1919 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 9 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?
Đổi ngày 24/9/1919 dương lịch là ngày 1/8/1919 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/9/1919 là gì? Thời tiết ngày 24/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/9/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.
Sinh ngày 24/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 1/8/1919
- Ngày âm lịch: 1-8-1919
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Mùi (tức ngày 1 tháng 8 năm 1919 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1919 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 1/8/1919 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?
Đổi ngày 1/8/1919 âm lịch là ngày 24/9/1919 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/9/1919, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/9/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-9-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/9/1919 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/9/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1919.
Giờ hoàng đạo ngày 24/9/1919
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/9/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/9/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/9/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/9/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/9/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/9
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/9
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/9/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 9 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1919 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/9/1919 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 24/9/1919 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/9/1919 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/9/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 9 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/9/1919 dương lịch (tức ngày 1/8/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 24/9/1919 dương lịch (tức ngày 1-8-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/9/1919
Xem hướng xuất hành ngày 24/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1919
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1919
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1919 | 9/7/1919 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1919 | 12/7/1919 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1919
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/9/1919 | 15/7/1919 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |