Tra cứu lịch âm hôm nay 17/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 17 tháng 7 năm 1919 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 17/7/1919 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 17/7 | Lịch dương ngày 17/7 |
20
Ngày Canh Ngọ - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1919 17
Thứ năm Tiết Cung Cự Giải |
Không có khó khăn trường tồn. Chỉ có con người cứng rắn trường tồn.
Lịch dương là ngày 17/7/1919
- Ngày dương lịch: 17-7-1919
Ngày 17 tháng 7 năm 1919 dương lịch
Ngày 17 tháng 7 năm 1919 là thứ mấy?
Ngày 17/7/1919 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 7 năm 1919 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?
Đổi ngày 17/7/1919 dương lịch là ngày 20/6/1919 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/7/1919 là gì? Thời tiết ngày 17/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/7/1919 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1919.
Sinh ngày 17/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 20/6/1919
- Ngày âm lịch: 20-6-1919
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Tân Mùi năm Kỷ Mùi (tức ngày 20 tháng 6 năm 1919 âm lịch)
Ngày 20/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/6/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/6/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/6/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/6/1919 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 20/6/1919 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?
Đổi ngày 20/6/1919 âm lịch là ngày 17/7/1919 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/7/1919, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/7/1919 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-7-1919 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/7/1919 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/7/1919 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-6-1919.
Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1919
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/7/1919 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/7/1919: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7/1919 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/7/1919 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/7/1919 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/7
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/7
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/7/1919 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 7 1919 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1919 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1919 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/7/1919 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 17/7/1919 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1919 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/7/1919 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1919 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/7/1919 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 7 năm 1919: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/7/1919 dương lịch (tức ngày 20/6/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thụ Tử | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 17/7/1919 dương lịch (tức ngày 20-6-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/7/1919
Xem hướng xuất hành ngày 17/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |